Khúc Xạ Kế Đo Độ Mặn Điện Tử Hiện Số PAL-SALT Atago

Khúc Xạ Kế Đo Độ Mặn Điện Tử Hiện Số PAL-SALT Atago

  • 6671
  • ATAGO - Nhật Bản
  • Liên hệ
Khúc xạ kế PAL-SALT – Atago được biết đến là sản phẩm đo độ mặn với độ chính xác cao. Thiết bị được ứng dụng chủ yếu trong quá trình sản xuất và chế biến các loại đồ uống, thức ăn hay chăn nuôi, trồng trọt.

1/ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦA KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ – PAL-SALT – ATAGO
- Chỉ trong 3 giây, thiết bị có thể cho kết quả chính xác cao giúp tiết kiệm thời gian của người dùng;
- Khả năng chống thấm nước IP65 giúp người dùng có thể đo trong môi trường nhiệt độ thấp và ẩm ướt; 
- Thiết kế tinh tế, ngoại hình nhỏ gọn, dễ dàng thao tác cũng như cất giữ và vệ sinh; 
- Chức năng tự động bù nhiệt độ phù hợp trong quá trình đo lường nồng độ muối giúp mang lại kết quả chính xác nhất;
- Kết hợp với khả năng truyền tải dữ liệu thông qua công nghệ NFC; 
- Màn hình kỹ thuật số LCD hiện đại hiển thị kết quả cực kỳ chi tiết giúp việc xem dễ dàng;
- Sản phẩm hoạt động tốt nhất khi kết hợp với mẫu có dung tích là 0.6ml;
- Độ bền bỉ cao cho người dùng trải nghiệm tốt nhất trong thời gian dài sử dụng thiết bị.

2/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ ATAGO PAL-SALT : 
- Phương pháp đo: Theo phương pháp đo độ dẫn
- Khoảng đo độ mặn: Từ 0.00 đến 10.0% (g/100g)
- Khoảng nhiệt độ: Từ 5.0 đến 100.0 độ C
- Độ phân giải:    
    + 0,01% cho nồng độ muối từ 0,00 đến 2,99%;
    + 0,1% cho nồng độ muối từ 3,0 đến 10,0%.
- Độ chính xác:    
    + Giá trị hiển thị ± 0,05% (đối với nồng độ muối từ 0,00 đến 0,99%);
    + Độ chính xác tương đối ± 5% (đối với nồng độ muối từ 1,00 đến 10,0%).
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 độ C, độ chính xác: ±1 độ C
- Thời gian cho ra kết quả đo: 3 giây
- Thể tích mẫu đo: 0.6 ml
- Tiêu chuẩn chống nước, bụi bẩn: IP65
- Kích thước máy:    5.5 x 3.1 x 10.9 cm
- Trọng lượng: 100 gram
- Pin: 2 pin x AAA
- Phụ kiện kèm theo: Pin và hướng dẫn sử dụng khúc xạ kế Atago; Hộp đựng máy.

 

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ