Thiết bị phân tích nguyên tố ECS 4010 CHNS-O

Thiết bị phân tích nguyên tố ECS 4010 CHNS-O

  • 4125
  • Khác
  • Liên hệ
Máy phân tích nguyên tố ECS 4010 là một thiết bị để phân tích nguyên tố hữu cơ dựa trên phương pháp Dumas để xác định đồng thời các nguyên tố CHNS-O.

MÔ TẢ

Thiết bị ESC 4010 đại diện cho sự phát triển của các kỹ thuật phân tích nguyên tố dựa trên sự "đốt cháy nhanh" / tách sắc ký. CO2, H2O, SO2 và N2 được phân tách trong cột GC và được giữ ở nhiệt độ không đổi, có thể chọn khoảng nhiệt độ trong khoảng từ 30 đến 110 ° C.

ECS 4010 là thiết bị phân tích được điều khiển bằng bộ vi xử lý hoàn toàn tự động được kết nối với máy tính. Kết quả có thể được xem trực tiếp qua PC bằng phần mềm chuyên dụng. ECS 4010 được đề xuất khi lượng lớn mẫu bị đốt cháy (ví dụ trong phân tích đất, trầm tích).

ECS 4010 cũng được đề xuất trong các phòng thí nghiệm, nơi có rất nhiều mẫu được phân tích. Thiết bị này được đề xuất cho phân tích N; N, C; N, C, H; N, C, H, S.

Nhờ cấu hình lò kép, có thể tối ưu hóa tốt hơn việc xử lý chất xúc tác.

ECS 4010 có ba mô-đun chính: hệ thống lấy mẫu / đốt (có sẵn ba thiết bị lấy mẫu tự động khác nhau và các loại lò phản ứng khác nhau để đảm bảo ứng dụng luôn được tối ưu hóa), hệ thống phát hiện và hệ thống xử lý dữ liệu.

Đây là một thiết bị phân tích có độ nhạy cao, rất linh hoạt và phù hợp cho các ứng dụng từ ngành dược phẩm đến sinh vật biển, từ phân tích thực phẩm đến phân tích hóa dầu.

Đầu dò (TCD, Máy dò độ dẫn nhiệt, có thiết kế độc quyền) tự hiệu chuẩn và không yêu cầu sử dụng khí chuẩn.

ECS 4010 kết hợp tính mạnh mẽ, độ tin cậy và tính linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu phân tích khác nhau nhất.

ECS 4010 đặc biệt thích hợp để liên kết với các đơn vị khác để xác định tỷ lệ đồng vị của các đồng vị ổn định trong các nguyên tố.

 

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH

  • Hệ thống phân tích hoàn toàn tự động
  • Độ nhạy, độ chính xác và độ chính xác cao
  • Tính linh hoạt của ứng dụng
  • Đầu dò dễ sử dụng. Không cần khí tham chiếu
  • Phần mềm mạnh mẽ để xem kết quả từ PC
  • Không có nitơ nền
  • Có ba loại thiết bị lấy mẫu tự động (Điện tử / Khí nén / Thủ công)
  • Kết nối dễ dàng với khối phổ kế (MS) và các đầu dò khác để phân tích các hợp chất đồng vị bền
  • Chi phí quản lý và vận hành thấp

 

Thông số kỹ thuật – ECS 4010

Phạm vi phân tích C, H, N, S & O

200 ppm - 100 %

Kích thước mẫu

0.01 mg - 100 mg (according to sample nature)

Độ chính xác (%)

< 0.2 (reference material)

Độ chụm (%)

< 0.1 (reference material)

Đầu dò

TCD

LOQ: 1-5 μg

Phản ứng oxy hóa

800-1100 °C

REACTOR REDUCTION

600-1100 °C

Bộ lấy mẫu tự động

Khí nén: 147 mẫu

ELECTRONIC: carousels 32, 50, 100 positions

Thời gian phân tích

15 phút cho CHNS, 3 phút cho CN với 2 m cột  GC

Hiệu chuẩn

Linear, quadratic, cubic

Phần mềm

Dedicated, EAS CLARITY

PC OS

Windows

Khí

Compressed air (dry and oil free), Helium (He), Oxygen (O2)

O2

99.999% (5.0) purity, 3-5 bar

HE

99.999% (5.0) purity, 3-5 bar

Kích thước

760 x 350 x 700 mm (W x D x H)

Điện áp

230 VAC ± 10%, 1-10 A

Giá cả

 Tùy thuộc vào kích thước mẫu

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ