Thiết bị kiểm tra độ đều của sợi và sợi mảnh GT-A14EH

Thiết bị kiểm tra độ đều của sợi và sợi mảnh GT-A14EH

  • 4046
  • Gester - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra độ đều của sợi và sợi mảnh là một thiết bị kiểm tra tiên tiến được thiết kế cho các phòng thí nghiệm dệt may. Được xây dựng trên một khuôn khổ thiết bị ảo, thiết bị đa năng này cung cấp hiệu suất vượt trội trong việc đo độ đều của nhiều loại vật liệu dệt may như sợi, sợi thô và sợi mảnh. Cho dù được kéo từ bông, len, lanh hay sợi tổng hợp ngắn, máy kiểm tra này đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao và đảm bảo chất lượng của sợi được sản xuất. Các tính năng tiên tiến và phép đo chính xác của nó làm cho nó trở thành một công cụ không thể thiếu để duy trì các tiêu chuẩn cao trong sản xuất dệt may.

Feature
  1. Can be used for testing unevenness of spun yarn, roving, sliver. Equip with advanced yarn hairiness index testing function.
  2. Yarn and Sliver Evenness Tester: synchronization with the international standard.
  3. Adopt advanced driving technology, can do 800m/min high speed test.
  4. Test sensor automatic moving change position according to yarn fineness with precision test results.
  5. Automatic push yarn to zero and adjust evenness, handy operation, more efficiency.
  6. Specialist analysis system can evaluate yarn quality lever, provide analysis results of technology and equipment for user.
  7. Unevenness curve can save, playback, label defect position on it.
  8. Can automatic alarm while yarn snap on testing.
  9. Powerful statistical analysis function, providing annual&monthly products quality level analyzed pattern and quality tendency chart for user’s scientific management.
  10. Adopt graphic interface, compounding practice with detection extension panel, achieve complete test by one key.
  11. Unique CV-L curve analysis software, can real-time quantitative analysis non-periodic unevenness of yarn and can trace back to produce process.
  12. Optional bunchy yarn function, providing stable detailed quality analysis of irregularity bunchy yarn.
  13. Optional yarn defect level function.

Key Specifications

Model

GT-A14EH

Capacitance monitor tank

4 pcs

Measurement range

4tex-12ktex

Testing speed

482550100200400800 m/min

Testing time

Freely setting between 10Sec~20min

CV(%) or (U%) testing range

0.2%-100% 

Variation---length curve

Cutting length 1 cm~1500m

Output 3 mains 12 gears defect value at the same time

Thin : -30%, -40%, -50%, -60%

Thick: +35%, +50%, +70%, +100%

Neps : +140%, +200%, +280%, +400%

Wave spectrogram

 170 pcs Channel

Wave length coverage

1cm2950m

Linear density frequency distribution diagram

-100%+100%+100%+400% 

4 mains DR% value

DR(1m+5%)

DR(1m-5%)

DR(20cm+35%)

DR(20cm-30%)

Batch test time

≤ 20

Power supply

1 phase AC 220V 50/60Hz

 

Accessories

Standard accessories

1pc

Creel

1pc

Computer

1pc

Data cable

1pc

Printer

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Cometech - Đài Loan

QC-121M2F được sử dụng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn như thùng carton, xốp, Styrofoam, v.v. Máy có thể đo lường khả năng chịu lực và biến dạng của mẫu thử dưới áp lực nén, điều này rất quan trọng đối với quản lý logistics và kho bãi. Máy QC-121 sử dụng phương pháp đo lực 3 điểm, giúp tăng độ chính xác trong việc cảm nhận lực.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 12625-8. Thiết bị tự động dùng để đo khả năng hấp thụ và thời gian ngâm của giấy vệ sinh. Thiết bị bao gồm một cánh tay để đặt giỏ 3 gram giấy đã được cân trước khi thử nghiệm. Nhấn nút bắt đầu và thiết bị sẽ thả mẫu vào bể nước. Thiết bị ghi lại thời gian cần thiết để mẫu giấy ngập trong nước và sau 30 giây, thiết bị sẽ nghiêng mẫu ở góc 30° để mẫu giấy được thoát nước trong 60 giây tiếp theo. Cuối cùng, mẫu giấy được cân lại và dựa trên sự chênh lệch trọng lượng, ta tính toán khả năng hấp thụ của giấy đã thử. Trong mô hình này, toàn bộ quá trình là tự động, bao gồm cả việc cân và tính toán.
Liên hệ

Hãng sx: Khác

Thiết bị đầu tiên có khả năng đo độ mềm cảm quan trên giấy lụa, giấy, vải không dệt, hàng dệt may, da, v.v. Phép đo dựa trên tính chất cộng hưởng của vật liệu hỗ trợ được đo. Tiếng ồn phát ra từ giấy cùng với các thông số vật lý khác (độ dày, trọng lượng, độ cứng...) được phân tích bằng thuật toán toán học để xác định độ nhẵn mịn với giá trị số và trên thang đo do người dùng xác định.
Liên hệ

Hãng sx: PTA Group - Châu Âu

Tiêu chuẩn: ISO 5269/2, DIN 54358, Zellcheming Merkblatt V/8/76. Thiết bị dùng để sản xuất các tấm giấy chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm. Tấm giấy được sử dụng để xác định các đặc tính vật lý và quang học của bột giấy mà chúng ta đang làm việc. Thiết bị có cột tạo tấm đường kính 205mm và các bộ làm khô. Thiết bị nhanh chóng, không cần can thiệp của người vận hành trong quá trình sản xuất tấm giấy. Có hai loại: thủ công và tự động. Có khả năng chọn hệ thống tuần hoàn nước trắng để sản xuất tấm giấy sử dụng lại nước đã qua sử dụng từ các lần tạo tấm trước.
Liên hệ

Hãng sx: Labthink - Trung Quốc

Dựa trên nguyên lý thử nghiệm của phương pháp phân hủy chân không, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F2338 và các tiêu chuẩn khác. Nó phù hợp chuyên nghiệp để phát hiện rò rỉ lọ thuốc và phát hiện rò rỉ theo dõi ống thuốc, chai lọ đựng thuốc, chai truyền dịch, ống tiêm đã nạp sẵn và các bao bì dược phẩm khác.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển Mỹ chương 1724 Giao diện người dùng: Nút ấn và màn hình LCD Ống chứa mẫu: 10 Hệ thống gia nhiệt: Thanh gia nhiệt khô Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 150oC Khoảng tốc độ khuấy từ: 400-2000 vòng/phút Kích thước: 80 x 325 x 145 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Kích thước viên tối đa: 12mm Đơn vị đo: mm/inches Độ chính xác: 0.01mm Chế độ đo: Trực tiếp: Độ dày thực tế Bộ so sánh: +/- Độ lệch so với định mức Dữ liệu đầu ra: hiển thị màn hình analogue
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu Âu chương 2.9.2 Vị trí đo: 1 Hệ thống gia nhiệt: Bể nước Đảo mẫu: N/A
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 6 viên thuốc Kích thước: 450 x 473 x 657 mm
Liên hệ