Máy quang phổ đo màu ColorFlex L2

Máy quang phổ đo màu ColorFlex L2

  • 9954
  • Hunterlab - Mỹ
  • Liên hệ
1/ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ColorFlex L2:
- ColorFlex L2 giúp nâng cao độ chính xác màu sắc và trải nghiệm người dùng của bạn hơn bao giờ hết. Được thiết kế để hợp lý và đẩy nhanh các quy trình kiểm soát chất lượng của bạn.
- Máy quang phổ ColorFlex L2 mang đến cho bạn sự tự tin và tin tưởng vô song vào kết quả đo của bạn. Thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng trong khi vẫn mang lại độ bền và độ tin cậy cao hơn.
- Ứng dụng : nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, phân bón, nhựa, khoáng sản,…đo mẫu dạng bột, dạng lỏng, dạng hạt, dạng tấm, dạng rắn,…

2/ CÁC TÍNH NĂNG VÀ TIỆN ÍCH BỔ SUNG CỦA ColorFlex L2 :

- Hệ quang học hình khuyên 45º/0º : Độ chính xác và độ nhất quán màu vượt trội: Nâng cao hiệu quả của quy trình kiểm soát chất lượng và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao hơn nhiều lần.

- Nhỏ gọn với vỏ hộp chống tràn mẫu kín: Tiết kiệm không gian và dễ bảo trì. Chiếm ít không gian và được thiết kế để chịu được nhu cầu của môi trường phòng thí nghiệm bận rộn.

- Chức năng độc lập mạnh mẽ: Không cần máy tính, Với máy tính tích hợp và dung lượng lưu trữ lớn, ColorFlex L2 có thể hoạt động như một máy màu độc lập. Kết nối màn hình, bàn phím và chuột nếu muốn.

- Giao diện người dùng máy tính bảng hiện đại với màn hình cảm ứng và màn hình màu: Bền bỉ và hiệu quả, Tạo điều kiện phân tích màu chính xác trong vài phút, với thiết kế bằng kính công nghiệp chắc chắn phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

- Phần mềm màu mới và được cải tiến: Essentials 2.0, Độ tin cậy và tính thân thiện với người dùng được nâng cao, cung cấp dữ liệu màu cần thiết một cách nhanh chóng và chính xác.

- Tự hướng dẫn và khởi động trực quan ngay khi mở máy: Tiết kiệm thời gian và thân thiện với người dùng, Sẵn sàng sử dụng ngay khi mở hộp với trình hướng dẫn tích hợp để đào tạo nhanh, giảm thời gian vận hành và giảm bớt các mối quan tâm liên quan đến đào tạo và luân chuyển nhân viên.

- Camera tích hợp để xem mẫu và ghi màn hình: Độ chính xác và giao tiếp, Đảm bảo định vị mẫu chính xác để loại bỏ sự khác biệt về phép đo và cho phép chia sẻ dễ dàng các bản ghi để đưa ra quyết định kiểm soát chất lượng nhanh chóng.

- Chẩn đoán nâng cao tích hợp: Kiểm tra tình trạng chẩn đoán trên bo mạch, Đảm bảo thiết bị luôn hoạt động ở hiệu suất cao nhất.

- Xuất dữ liệu và giao tiếp nâng cao: Bộ tùy chọn giao tiếp dữ liệu đầy đủ như cổng USB, HDMI và hỗ trợ chuột và bàn phím, cho phép xuất/in dữ liệu dễ dàng.

- Kết nối với hệ thống LIMS và SPC: Đơn giản hóa quy trình làm việc của QC, Hỗ trợ phân tích xu hướng và đơn giản hóa quy trình làm việc trên khắp các địa điểm sản xuất.

- Máy quang phổ ColorFlex L2 giúp bạn giảm thiểu lãng phí sản phẩm cuối cùng, đóng góp vào mục tiêu phát triển bền vững và thúc đẩy hình ảnh thương hiệu cũng như doanh thu ròng.

- Chúng tôi đã nâng cấp máy quang phổ 45º/0º đáng tin cậy nhất trên thế giới, ColorFlex EZ, lên ColorFlex L2 mới mang đến cho bạn trải nghiệm người dùng thậm chí còn tốt hơn mà không bị gián đoạn.

- Bạn có thể dễ dàng chuyển các tiêu chuẩn và dữ liệu ColorFlex EZ của mình sang ColorFlex L2. Nguồn sáng xenon và quang học 45/0 giống như ColorFlex EZ mang đến sự chuyển đổi liền mạch từ cũ sang mới.

- Mặc dù có kích thước nhỏ, chiếm rất ít không gian trên bàn làm việc, ColorFlex L2 vẫn mạnh mẽ và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo màu của bạn.

3/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ColorFlex L2:

++ HỆ PHỔ ĐO LƯỜNG:

- Nguyên lý đo: Máy quang phổ chùm tia kép hướng lên trên hoặc hướng về phía trước

- Hệ quang học: hình khuyên 45°/0° theo ASTM E1164

- Máy quang phổ: hệ quang học kín; 256 phần tử diode và có độ phân giải cao

- Đường kính cổng/Đường kính đo: 31,8 mm (1,25 in), vùng đo mẫu 25,4 mm (1 in).

- Dải quang phổ: Dải: 400 nm - 700 nm

- Độ phân giải quang phổ: < 3 nm

- Băng thông hiệu dụng: 10 nm

- Dải quang trắc: 0 đến 150 %

- Nguồn sáng: Đèn Xenon toàn phổ

- Thời gian đo: 1 giây

- Tuổi thọ đèn: 10 năm

- Hàm lượng UV: Đã hiệu chuẩn, Mức hàm lượng UV cố định

- Tuân thủ tiêu chuẩn: CIE 15:2018, ASTM E1164, DIN 5033, Teil 7 và JIS Z 8722 Điều kiện C

- Tiêu chuẩn truy xuất: Chỉ định tiêu chuẩn thiết bị theo Viện Tiêu chuẩn Quốc gia và Công nghệ (NIST) tuân theo CIE 44 và ASTM E259

++ HIỆU SUẤT

- Giữa các thiết bị: ∆E2000 <0,15 D65/10 (Trung bình) trên Gạch BCRA CCSII

- Độ lặp lại của phép đo màu: ∆E 2000*<0,03 D65/10 (Tối đa) trên Gạch trắng

++ PHẦN MỀM

- Chế độ xem dữ liệu: Dữ liệu màu, Biểu đồ quang phổ, Chế độ xem EZ, Biểu đồ màu Tristimulus, Chỉ báo màu Đạt/Không đạt, thời gian và ngày tháng, Tự động đặt tên, Tự động lưu, Sao lưu và phục hồi dữ liệu, Chụp ảnh qua máy ảnh có độ phân giải cao

- Tính năng của ổ đĩa flash USB: Sao lưu dữ liệu, Chuyển dữ liệu làm việc sang nhiều thiết bị, Xuất dữ liệu sang Excel

- Các tính năng khác: đánh giá Đạt/Không đạt, Trung bình nhiều phép đo, Tìm tiêu chuẩn gần nhất, Đặt nhiều phép đo tự động

- Các nguồn sáng: A, C, D50, D55, D65, D75, F02, F07, F11

- Người quan sát: 2° và 10°

- Đơn vị đo màu: CIE L*a*b*, Hunter Lab, CIE L*C*h, CIE Yxy, CIE XYZ, Rd,a,b

- Độ lệch màu: ∆L*a*b*, ∆Lab, ∆L*C*h, ∆Yxy, ∆XYZ

- Chỉ số chênh lệch màu: ΔE, ΔE*, ΔE*2000, ΔH*, ΔC*, ΔEcmc

- Chỉ số và số liệu:  313 Whiteness and Tint (C/2° or D65/10°),            Yellowness (C/2° or D65/10°), D1925 Yellowness (C/2°), Y Brightness, Z%, 457 nm Brightness, Opacity,  Color Strength (Average and Single Wavelength), Gray Scale, Gray Stain, Metamerism Index.

- Lưu trữ dữ liệu: Tối đa 1 triệu bản ghi; 8 GB

- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Trung phồn thể và giản thể, Tiếng Tây Ban Nha

++ THÔNG SỐ KHÁC:

- Kích thước (CxRxS): 16x21x24 cm

- Trọng lượng: 2,75 kg

- Màn hình: Màn hình cảm ứng 7”, độ phân giải cao 1280x800

- Giao diện: 2 cổng USB, HDMI, Đầu vào công tắc chân, Ethernet, Cổng dịch vụ USB, Nút đo lường/hành động vật lý tiện lợi

- Nguồn điện: 90–240 VAC, 47–63 Hz

- Môi trường hoạt động: 10°-30°C, 10%-90% RH

- Môi trường lưu trữ: -20° - 65°C, 10% - 90% RH

++ Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy chính : Tấm chuẩn trắng, Tấm kiểm tra chuẩn xanh, Kính đen phản xạ, Tấm cổng đo 25 mm (1 in), Giấy chứng nhận truy xuất nguồn gốc, Nguồn điện, Vải lau, Tài liệu hướng dẫn sử dụng, USB, bút stylus.

++ Phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu : Cốc đo mẫu lòng, bột, hạt bằng kính, cốc chụp mẫu đen, mặt nạ 13mm, 25mm,…

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: Châu Âu

Máy kiểm tra độ hồi ẩm BRANCA 70S là máy kiểm tra sấy khô trong lò được sử dụng để đo hàm lượng ẩm và độ hồi ẩm của sợi dệt Các tiêu chuẩn phù hợp : IWTO 33, IWTO34, UNI 2060, UNI 9213-1, UNI 9213-2, UNI 9213-3, UNI 9213-4, UNI 9213-5, UNI 9213-6, ISO 6741-1, ISO 6741-2, ISO 6741-4, ASTM D1576-01, ASTM D2495
Liên hệ

Hãng sx: Gester - Trung Quốc

Giới thiệu thiết bị kiểm tra độ mài mòn và xù lông vải Gester GT-C13B Thiết bị kiểm tra độ mài mòn và xù lông vải được sử dụng để xác định khả năng chống mài mòn và đóng cọc của tất cả các loại của các cấu trúc dệt may. Các mẫu được cọ xát với chất mài mòn đã biết ở áp suất thấp và liên tục thay đổi hướng và mức độ mài mòn hoặc vón cục được so sánh với các thông số tiêu chuẩn.
Liên hệ

Hãng sx: Gester - Trung Quốc

Máy kiểm tra độ xé Elmendorf này được thiết kế để kiểm tra độ bền xé của vải dệt, vải không dệt, giấy, bìa cứng, màng mỏng, băng thông gió, vật liệu tấm kim loại, v.v.
Liên hệ

Hãng sx: OpTest - Canada

FQA đo nhanh và chính xác chiều dài, chiều rộng, độ cong, % độ mịn số và độ xoắn của sợi trong các mẫu bột giấy pha loãng. Có sẵn phần mềm tùy chọn để đo độ thô trung bình của sợi theo ISO 23713, Độ dày thành sợi, hỗn hợp gỗ cứng/gỗ mềm, Mức độ xơ hóa sợi bên ngoài, phân tích các mảnh vụn và phân tích các thành phần của mạch. Tế bào dòng chảy được cấp bằng sáng chế chống tắc nghẽn hoặc bám bẩn và định hướng sợi để phân tích hình ảnh chính xác. FQA đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật của Phương pháp thử nghiệm Tappi T271, PAPTAC B.4 và ISO 16065-1 và -2. Các phụ kiện bao gồm 6 Beaker Carousel và phần mềm OpTiBlend.
Liên hệ

Hãng sx: ATAGO - Nhật Bản

Khúc xạ kế điện tử để bàn Atago model RX-5000α-Bev đo chỉ số khúc xạ tự động, Brix hoặc nồng độ của chất lỏng khác nhau một cách chính xác và nhanh chóng. Máy dùng trong ngành nước giải khát, thực phẩm, sản xuất đường, hóa dầu, mỹ phẩm, dược phẩm. Lăng kính của RX-5000α-Bev được thiết kế tương đối phẳng, dễ lau chùi, thích hợp sử dụng trong ngành nước giải khát.
Liên hệ

Hãng sx: Lumex Instruments - Canada

- Phân tích nhanh các chỉ tiêu protein, độ ẩm, gluten.. trong ngô, gạo hạt chứa dầu, sữa và các sản phẩm từ sữa mà không cần chuẩn bị mẫu. - Dùng để định lượng định tính các chất trong các lĩnh vực môi trường, thực phẩm, nông nghiệp, thức ăn chăn nuôi, sữa, hóa học, dược và hình sự, sinh học, giáo dục, điện tử, vật liệu…
Liên hệ

Hãng sx: FBF- Italy

Cấp đồng hóa: 2 cấp Công suất đồng hóa: 50 lít / giờ Độ nhớt tại nhiệt độ vận hành: < 200 cPs Phần tử có kích thước hạt lớn nhất: < 500 micron Điều kiện vận hành: trong môi trường vệ sinh Nạp liệu: loại trọng lực, qua phễu Áp suất đồng hóa 1 cấp: 0 – 600 bar (0 – 60 MPa) Áp suất đồng hóa 2 cấp: 0 – 150 bar (0 – 15 MPa)
Liên hệ

Hãng sx: Extratex

Máy chiết siêu tới hạn sử dụng công nghệ sử dụng carbon dioxid ở trạng thái siêu tới hạn để chiết tinh dầu là phương pháp đang được phát triển mạnh mẽ vì một số ưu điểm như sử dụng dung môi CO2 không độc, giá rẻ và bị loại nhanh chóng vì dung môi CO2 khi ở áp suất thường sẽ bốc hơi để lại tinh dầu mà không để lại cặn độc như trong dung môi cổ điển. Công nghệ trích ly bằng CO2 siêu tới hạn giúp cho tinh dầu có chất lượng cao hơn vì quá trình chiết không sử dụng nhiệt độ như các phương pháp khác, thời gian chiết nhanh, vì vậy thành phần các hoạt chất ít bị thay đổi, tinh dầu giữ được mùi vị và thành phần thiên nhiên.
Liên hệ

Hãng sx: EmCrafts

- Kính hiển vi SEM Veritas-LaB6 là kính hiển vi điện tử quét SEM của EMCRAFTS, có độ phân giải cao và dây tóc sợi đốt có tuổi thọ dài - Buồng mẫu lớn cho năng suất làm việc cao nhất - Giải pháp tốt nhất cho ngành Bán dẫn, Điện tử
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

Hệ thống HPLC hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS, lò cột, bơm phân tích và hộp gradient. Đầu dò có bước sóng biến thiên liên tục 190-800nm và độ ồn rất thấp cung cấp lấy mẫu tốc độ cao lên đến 100 Hz.
Liên hệ