Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí Labthink C101B Gas Permeability Test System

Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí Labthink C101B Gas Permeability Test System

  • 5888
  • Labthink - Trung Quốc
  • Liên hệ
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Giới thiệu

Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.

Tính năng nổi bật

- Có thể thí nghiệm tốc độ thẩm thấu khí của nhiều loại khí (không bao gồm khí cháy nổ và khí độc)

- Hỗ trợ điều khiển nhiệt độ đáp ứng các điều kiện thí nghiệm khác nhau (tùy chọn)

- Quy trình thí nghiệm tự động bao gồm hút chân không, duy trì áp suất, bắt đầu thí nghiệm và kết thúc.

- Chế độ thí nghiệm tự động và bằng tay.

- Buồng mẫu bằng thép không gỉ chất lượng cao, độ kín tốt hơn

- Sử dụng van cách ly và van chỉnh khí có độ kín tốt hơn, ít hư hỏng

- Thiết kế kiểu dáng công nghệp, kích thước nhỏ, làm mát nhanh

- Hiệu chuẩn nhanh chóng với màng phim chuẩn (bao gồm)

- Điều khiển bằng vi xử lý máy tính, có thể vận hành độc lập

- Có thể xuất báo cáo ở định dạng Excel và PDF

- Hỗ trợ kết nối máy in để in tự động (tùy chọn)

- Cổng giao tiếp RS232 để kết nối máy tính, phân tích đường cong, lưu trữ dữ liệu, in báo cáo (tùy chọn)

Nguyên lý đo

  • Mẫu đã chuẩn bị được gắn trong buồng mẫu, tạo thành một vách chia buồng mẫu làm 2 ngăn.
  • Đầu tiên, ngăn áp suất thấp hơn được hút chân không, sau đó toàn bộ buồng mẫu được hút chân không.
  • Sau đó, một dòng khí được đưa vào ngăn có áp suất cao hơn tạo sự chênh lệch áp suất. Theo dõi và kiểm soát sự chênh lệch áp suất không đổi giữa 2 ngăn.
  • Khí sẽ thẩm thấu từ phía có áp suất cao hơn vào phía có áp suất thấp hơn. Tốc độ thẩm thấu khí và các đặc tính ngăn cản khác của mẫu có thể nhận được bằng cách theo dõi sự thay đổi áp suất trong ngăn áp suất thấp hơn.

Tiêu chuẩn đo

ISO 15105-1, ISO 2556, GB/T 1038-2000, ASTM D1434, JIS K7126-1, YBB 00082003

Thông số kỹ thuật

Thông số đo

Thông số

C101B

Thang đo

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.1~5,000

Độ phân giải

cm3/m2·24h·0.1MPa

0.01

Thang nhiệt độ

15~50 (Tùy chọn)

Độ phân giải nhiệt độ

0.1

Độ dao động nhiệt độ

±0.5

Độ phân giải chân không

Pa

1

Độ chân không của buồng mẫu

Pa

≤ 20

Áp suất chênh lệch

kPa

101

Chức năng mở rộng (tùy chọn)

 

- Hệ thống máy tính theo yêu cầu GMP

- Bộ điều khiển nhiệt độ TC03

 

Thông số kỹ thuật

Buồng mẫu

1 vị trí

Kích thước mẫu

3.8” x 3.8” (9.7cm×9.7cm)

Độ dày mẫu

≤120 Mil(3mm)

Diện tích đo tiêu chuẩn

38.48cm2

Khí thí nghiệm

O2, N2, CO2… (khách hàng chuẩn bị)

Áp suất khí

72.5 PSI / 500 kPa

Đầu vào khí nén

Ống PU Φ6 mm

Kích thước

12.9” H x 16.9” W x 15.7” D (33cm× 43cm× 40cm)

Nguồn điện

120VAC±10% 60Hz / 220VAC±10% 50Hz

Trọng lượng

50Lbs (23kg)

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ