Máy đo độ rã loại DTG 200i-IS, Hãng Copley/Anh

Máy đo độ rã loại DTG 200i-IS, Hãng Copley/Anh

  • 5662
  • COPLEY - Anh Quốc
  • Liên hệ
Mô tả :
Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút
Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm
Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC
Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)
Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc
Kích thước: 515 x 473 x 657 mm

Đặc tính thiết bị

  • Các giỏ dễ dàng tháo dỡ, nạp mẫu, lấy mẫu và làm sạch nhanh chóng
  • Điều khiển bằng màn hình cảm ứng trực quan với cấu trúc menu dựa trên các biểu tượng giúp đơn giản hóa thao tác và hiển thị rõ ràng các tham số trong suốt quá trình chạy
  • Vỏ kim loại chắc chắn được phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn
  • Các cụm giá đỡ được tự động hạ xuống và nâng lên / từ khi bắt đầu cho đến kết thúc thử nghiệm
  • Gia nhiệt tuần hoàn kỹ thuật riêng biệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm độ rung
  • Dễ dàng xả nước khỏi bể bằng vòi thoát rất tiện lợi
  • Dòng chỉ báo mực nước tối đa
  • Đầu dò nhiệt độ PT100 theo dõi nhiệt độ bể và môi trường
  • DTG 200i-IS cung cấp khả năng điều khiển độc lập các giỏ, dùng với các ứng dụng sau:
    • So sánh độ rã 2 công thức thuốc khác nhau
    • So sánh hiệu suất của một công thức thuốc trong các điều kiện khác nhau
    • Đánh giá giải phóng chậm hoặc viên bao tan trong ruột khi mà các mẫu phải được ngâm trong khoảng thời gian xác định ở các môi trường khác nhau
    • Cho phép hai người dùng chạy thử nghiệm cùng một lúc

Báo cáo

  • Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh hoặc máy in
  • Các thông số báo cáo:
    • Tốc độ (vòng/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
    • Nhiệt độ: giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
    • Thời gian thử nghiệm (giờ : phút : giây): giá trị cài đặt, giá trị thực
    • Dữ liệu hiệu chuẩn: ngày hiệu chuẩn, nhiệt độ hiệu chuẩn (0C)

Thông số kỹ thuật

  • Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.1 và dược điển Mỹ chương 701 và 2040
  • Giao diện người dùng: Màn hình cảm ứng
  • Hệ thống giỏ: Tự động di chuyển lên xuống từ bắt đầu cho đến khi kết thúc thử nghiệm
  • Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút
  • Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm
  • Kiểu gia nhiệt: độc lập bằng bộ gia nhiệt/tuần hoàn kỹ thuật số
  • Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC
  • Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
  • Cảnh báo: kết thúc qua trình thử nghiệm (bằng âm thanh), mực nước trong bể thấp được cảnh báo trên màn hình
  • Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)
  • Khả năng thử nghiệm: 12 viên thuốc
  • Kích thước: 515 x 473 x 657 mm

Phụ kiện kèm theo

  • 2 giỏ thử tan rã, 12 ống thủy tinh, 12 đĩa lót, 12 lưới sàng
  • 2 cốc thủy tinh 1000 ml
  • 1 đầu dò nhiệt độ Pt100
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Vertical type model P-AO, this extremely versatile laboratory padding mangle is built as a floor model. High grade stainless steel construction. Ergonomically designed for fast, convenient use. Short samples as well as fabrics with a length of several meters can be easily dyed. Suitable for all dyeing, printing, finishing, and padding processes.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

MINI TENTER, the Flexible Continuous pin chain type hot Air dryer, suitable for all applications where a certain sample length is required in a continuous process.
Liên hệ

R-3

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Table Model, Excellent laboratory dryer for all drying, setting, baking and thermosoling processes. The machine is designed to simulate the features of production scale stenter.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Saturated and HT-Steamer, suitable for the chemical and dyestuff industry, finishing plants, research institutes and general textile industry. Basic design as MINI-DRYER, model R-3, owing the wide adjusting ranges regarding temperature, humidity, dwelling time.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

LAB WASHER phòng thí nghiệm, chủ yếu là 4 bể là thiết kế chính, có thể được sử dụng trong hoạt động của một máy hoặc kết hợp máy cán, hút, hấp và nhuộm liên tục PS-J hoặc PS-JS.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Suitable for carrying out all PAD STEAM processes with saturated steam, offers the shortest distance between padding mangle and steaming chamber.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Suitable for carrying out all PAD STEAM processes with saturated steam, offers the shortest distance between padding mangle and steaming chamber.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Dòng nhiệt kế phòng thí nghiệm với vùng hồng ngoại thích hợp để tạo công thức thuốc nhuộm và cho công việc nghiên cứu.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Máy nhiệt luyện phòng thí nghiệm model PT-V là máy nhuộm liên tục phòng thí nghiệm loại vải Guide Cloth. Thích hợp cho vải chạy dài.
Liên hệ

Hãng sx: RAPID (Labortex)

Horizontal type model P-BO is suitable for all dyeing, printing, finishing, padding processes. Floor model, basic design as vertical type model P-AO.
Liên hệ