Máy đo độ nhớt và kiểm soát độ nhớt mực in tự động

Máy đo độ nhớt và kiểm soát độ nhớt mực in tự động

  • 6971
  • Liên hệ
Máy kiểm soát độ nhớt bằng cảm biến độ nhớt thông qua vị trí đầu vào trên bơm mực

CHỨC NĂNG VÀ TÍNH NĂNG

  • Mỗi máy có 4 chức năng chính: tính toán lượng mực in, khuấy mực, đo độ nhơt và kiểm soát độ nhớt.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm và tính đồng đều của màu mực in từ đó có thể giảm thiểu được các phàn nàn của khách hàng về chất lượng in ấn.
  • Việc đảm bảo độ nhớt đồng nhất còn giúp cắt giảm lượng mực in được sử dụng lên tới 15-20%
  • Không rò gỉ và an toàn nhờ sử dụng màng năng khí nén.
  • Dễ dàng vệ sinh chỉ với ½ gallon dung môi (khoảng 1.5 lit) trong vòng chưa tới 3 phút.
  • Ống dẫn sử dụng loại kháng dung môi mềm và dễ cầm nắm.
  • Nhỏ gọn, hệ thống dễ dàng di chuyển, lắp đặt và vận hành.
  • Người vận hành không cần điều chỉnh độ nhớt nên có thể tập trung vào các công việc khác.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Hệ thống kiểm soát độ nhớt được kiểm soát bằng cảm biến độ nhớt thông qua vị trí đầu vào trên bơm mực (việc bay hơi dung môi trong máng mực dẫn đến việc độ nhớt tăng lên).

Khi độ nhớt tăng lên đồng nghĩ với việc bơm mực cũng sẽ tăng lên, do đó vòng vay của bơn sẽ chậm xuống.

Khi độ nhớt mực in thấp của nghĩa là việc bơm mực sẽ giảm xuống, do đó vòng quay của bơm sẽ tăng lên.

Máy kiểm soát độ nhớt meisei

Máy kiểm soát độ nhớt Meisei

Thông số kỹ thuật

MODEL No.

VG-10-S11-W

VG-15-S11-W

Vỏ máy

Thùng máy bằng thép không gỉ

Kích thước máy

W260mmxL230mmxH770mm

W260mmxL230mmxH770mm

Trọng lượng tịnh

15kg

16kg

Dải kiểm soát

13 – 30 sec (Rigosha Zahn Cup No.330 – 100cps

Thùng chứa dung môi

Thùng inox dung tích 11 lít

Thùng inox dung tích 11 lít

Ống hút

O/D 12mm x I/D 8mm x L2, 500mm

O/D 16mm x I/D 11mm x L2, 500mm

Ống xả

O/D 10mm x I/D 6.5mm x L2, 500mm

O/D 12mm x I/D 8mm x L2, 500mm

Khối lượng lưu thông

4.4 – 1.7 lít/phút

9.1 – 3.5 lít/phút

Khí tiêu thụ

40 lít / phút

90 lít / phút

Điện áp

AC100V/40W (có thể chọn AC200-240V)

Khối lượng tối đa của thùng chứa mực in

10 – 20 lít

21 – 50 lít

Meisei là nhà sản xuất đầu tiên trên thế giới phát triển và thương mại hóa máy kiểm soát độ nhớt có màng ngăn.

Sau khi nhận được bằng sáng chế và bắt đầu bán máy kiểm soát độ nhớt vào năm 1987, Meisei đã không ngừng tích lũy kinh nghiệm và thu thập dữ liệu để phát triển máy kiểm soát độ nhớt chính xác hơn, chất lượng tốt hơn với tuổi thọ dài hơn.

Hiện tại, máy kiểm soát độ nhớt tự động của Meisei đang là sản phẩm bán chạy nhất trong suốt hơn 30 năm qua. Tại thị trường Nhật Bản, có hơn 80% khách hàng tin tưởng sử dụng sản phẩm của Meisei. Đã có hơn 19.000 bộ sản phẩm được bán cho các khách hàng tại Nhật Bản và hơn 19 quốc gia trên thế giới. Các máy kiểm soát độ nhớt của Meisei phù hợp với các công ty in ống đồng, in flexo, phủ bề mặt hoặc ghép màng.

Meisei là chuyên gia về máy kiểm soát Độ nhớt trên thế giới. Điểm mạnh của Meisei là nhà sản xuất chuyên nghiệp, kinh nghiệm bán hàng, nhiều năm công nghệ đã được chứng minh và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng rộng khắp cả Nhật Bản và nước ngoài.

Với tư cách là công ty dẫn đầu thị trường, Meisei sẽ tiếp tục cung cấp các sản phẩm và dịch vụ độc đáo cho khách hàng.

Tại Việt Nam có rất nhiều các nhà máy sản xuất bao bì lớn đã và đang tin tưởng sử dụng máy kiểm soát độ nhớt tự động như: Tân Tiến, Đức Anh, Tân Phú, Ngaimee, Liksin, Amiba…

Tập tin PDF:

Sản phẩm cùng loại

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu quả cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient ,van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Hệ thống này chứa máy dò có bước sóng 200 - 800nm, bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 250ml/phút và bộ thu.
Liên hệ

Hãng sx: ECOM - Cộng Hoà Séc

- Hệ thống sắc ký điều chế nhỏ gọn hiệu năng cao chứa đầu dò UV-VIS DAD, bơm điều chế gradient , van bơm tự động và bộ thu thập phân đoạn. Đầu dò cho phép đo độ hấp thụ trên bốn bước sóng cùng một lúc hoặc quét qua toàn bộ quang phổ. - Hệ thống được điều khiển bởi PC tích hợp và màn hình cảm ứng. - Giải pháp mô-đun cho phép cấu hình thiết bị theo nhu cầu của khách hàng. Nó có thể được trang bị đầu dò với dải bước sóng 200 - 800nm ​​và cũng có thể là một trong ba loại bơm có tốc độ dòng chảy lên tới 50, 100 hoặc 300 ml / phút.
Liên hệ

Hãng sx: Adelphi Group - Anh Quốc

- Thông số kỹ thuật Apollo II - Cường độ cao - lý tưởng cho các bình thủy tinh màu. Nó sử dụng ba bóng đèn LED, cung cấp mức độ ánh sáng từ 8.000 - 10.000 lux. - Thiết bị này cũng tuân thủ Dược điển Hoa Kỳ - USP chương 41, mục 6.1. - Có thể cung cấp tài liệu IQ/OQ hỗ trợ theo yêu cầu.
Liên hệ

Hãng sx: IRIS TECHNOLOGY - Tây Ban Nha

GIỚI THIỆU: - Có thể sử dụng ngoài hiện trường, tron sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm. - Máy phân tích NIR di động duy nhất có chức năng cầm tay và để bàn, mang lại hiệu suất chất lượng phòng thí nghiệm.
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Phễu làm bằng thép không dỉ ở đầu tích hợp 10-18 mắt lưới bằng thép không dỉ Đáy phễu làm bằng thép không dỉ Một hộp 4 tấm vách ngăn thủy tinh Cốc đựng bột ở phía cuối có dung tích 25 +/- 0,05 mL
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tần suất của giỏ: 10-50 lần/phút Khoảng di chuyển của giỏ 55 ± 1 mm Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 50oC Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây Dữ liệu đầu ra: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính) Khả năng thử nghiệm: 18 viên thuốc Kích thước: 700 x 473 x 657 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.41.-2 (Method B) Tốc độ lắc: 0-400 dao động/phút Thời gian chạy: 0-9999 giây Số hộp dao động: 1 Kích thước: 440 x 300 x 220 mm
Liên hệ

Hãng sx: COPLEY - Anh Quốc

Mô tả : Tuân thủ Dược điển: Theo tiêu chuẩn có trong dược điển châu âu chương 2.9.8 và dược điển Mỹ chương 1217 Đường kính viên thuốc tối đa: 30 mm Khoảng đo: 0 - 500N (+/- 0.1N) Kích thước: 82 x 380 x 90 mm
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

Máy thử nghiệm Bayerteq RCP S4 ISO 13 477, Kiểm tra áp suất và cơ học Máy thử nghiệm Lan truyền vết Nứt Nhanh Bayerteq mang lại độ chính xác vượt trội khi thử nghiệm ống nhựa.
Liên hệ

Hãng sx: Bayerteq - Đức

**ASTM D 1598, ASTM D 1599, EN 12 293, ISO 1167, Kiểm tra áp suất và cơ học** Dòng HPM XV dành cho thể tích lớn Dòng HPM XV dành cho thử nghiệm áp suất nội bộ đối với các hệ thống ống lớn.
Liên hệ