Máy đo độ nhớt CAP 1000+ Brookfield với ưu điểm nổi bật là thiết bị nhỏ gọn, đo độ nhớt với thể tích mẫu nhỏ (<1mL), tích hợp kiểm soát nhiệt độ trong plate chứa mẫu | là sự lựa chọn lý tưởng để đo độ nhớt của các mẫu Sơn và Coatings một cách dễ dàng, nhanh chóng. Máy đo độ nhớt CAP 1000+ có thể đặt trong nhà máy sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm…
Máy đo độ nhớt CAP 1000+ Brookfield với ưu điểm nổi bật là thiết bị nhỏ gọn, đo độ nhớt với thể tích mẫu nhỏ (<1mL), tích hợp kiểm soát nhiệt độ trong plate chứa mẫu | là sự lựa chọn lý tưởng để đo độ nhớt của các mẫu Sơn và Coatings một cách dễ dàng, nhanh chóng. Máy đo độ nhớt CAP 1000+ có thể đặt trong nhà máy sản xuất hoặc trong phòng thí nghiệm, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm…
Lưu ý: CAP Spindle được bán riêng. Để chọn lựa Spindel cho máy CAP xin vui lòng xem kỹ trong bảng thông số kỹ thuật bên dưới.
Máy đo độ nhớt CAP 1000+ được ứng dụng cho các mẫu có độ nhớt trung bình và độ nhớt cao như:
Mẫu có độ nhớt trung bình như:
Chất kết dính (nóng chảy), Lớp phủ, Nhựa, Kiến trúc, Lớp phủ, Lớp phủ công nghiệp, Tinh bột, Autocoats (Hiệu suất cao), Mực (in lụa), Bề mặt, Kem, Organisols, Lớp phủ UV, Sản phẩm Thực phẩm, Sơn, Varnish, Gel, Giấy phủ, kẹo dẻo Plastisol
Đo độ nhớt của các mẫu có độ nhớt cao
Adhesives , Epoxies , Roofing , Compounds , Asphalt , Gels , Sealants , Compound , Inks (ballpoint, offset, lithographic) , Sheet Molding , Chocolate , Molasses , Tars , Composite ,
Máy đo độ nhớt CAP 1000+ Brookfield cung cấp bao gồm những gì?
Viscosity Range* cP(mPa·s) (CAP01 – CAP05) | |||||
MODEL HIGH TORQUE | Cone Spindle: CAP-01 Sample Volume: .67 μ L Shear Rate (sec-1): 13.3N | Cone Spindle: CAP-02 Sample Volume: .38 μ L Shear Rate (sec-1): 13.3N | Cone Spindle: CAP-03 Sample Volume: .24 μ L Shear Rate (sec-1): 13.3N | Cone Spindle: CAP-04 Sample Volume: .134 μ L Shear Rate (sec-1): 3.3N | Cone Spindle: CAP-05 Sample Volume: .67 μ L Shear Rate (sec-1): 3.3N |
1000+ @750rpm | .25-2.5 | .5-5 | 1-10 | 2-20 | 4-40 |
1000+ @900rpm | .2-2 | .4-4 | .8-8 | 1-16 | 3-33 |
1000+ @400rpm | .375-4.6 | .75-9.3 | 1.5-18.7 | 3-37.5 | 6-75 |
Viscosity Range* cP(mPa·s) (CAP06 – CAP10) | |||||
MODEL HIGH TORQUE | Cone Spindle: CAP-06 Sample Volume: .30 μ L Shear Rate (sec-1): 3.3N | Cone Spindle: CAP-07 Sample Volume: .1700 μ L Shear Rate (sec-1): 2.0N | Cone Spindle: CAP-08 Sample Volume: .400 μ L Shear Rate (sec-1): 2.0N | Cone Spindle: CAP-09 Sample Volume: .100 μ L Shear Rate (sec-1): 2.0N | Cone Spindle: CAP-10 Sample Volume: .170 μ L Shear Rate (sec-1): 5.0N |
1000+ @750rpm | 10-100 | N/A | N/A | N/A | N/A |
1000+ @900rpm | 8-83 | N/A | N/A | N/A | N/A |
1000+ @400rpm | 15-187 | 78-7.81* | 3.13-31.3* | 12.5-125* | 1-10* |
μL=microliter K=1 thousand P=poise 1Pa·s=10 poise N=RPM
e.g. Cone Cap-01 13.3 x 10 (rpm)=133 sec-1
†Special speed instrument.
*Maximum speed recommended with this spindle is 400 rpm. Viscosity range indicated is for operation at 400 rpm.
Note: Viscosity ranges shown above are for illustration. The exact range will depend upon instrument configuration.
|