Hotline: 0988.816.815     vie    eng

Gel Timer DV2TLV

Gel Timer DV2TLV
zoom Phóng to hình
Giá: 0 VND
Manufacturer: AMETEK Brookfield - Mỹ
Số lượng: 

Mô tả chi tiết

THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH THỜI GIAN GEL HÓA (GEL TIME) | GEL TIMER INSTRUMENT BROOKFIELD

Hãng: AMETEK BROOKFIELD – USA

MODEL: Gel Timer DV2TLV

Gel timer DV2TLV Instrument Brookfield là Máy đo độ nhớt được sử dụng phổ biến nhất hiện nay thay thế cho Sunshine Gel Timer để Xác định thời gian Gel hóa (Gel Time) bằng cách sử dụng khớp nối từ tính gắn thanh khuấy bằng thủy tinh vào máy chính. Ứng dụng để đo Gel Time DV2TLV của các mẫu như: lớp phủ gel, Epoxy, nhựa và nhựa lấp đầy (trong thiết bị điện tử)

Khi đạt đến thời gian Gel, màn hình hiển thị cả thời gian hóa Gel và giá trị độ nhớt tương đương. Thanh thủy tinh nhanh chóng và dễ dàng tách ra khỏi mẫu. Đầu dò nhiệt độ tích hợp (đối với DV2T và DV3T) cung cấp dữ liệu nhiệt độ của mẫu tại thời điểm Gel Time.

Gel Timer Brookfield | Xác định thời gian Gel hóa

Gel Timer DV2TLV đi kèm với khớp nối từ tính và thanh thủy tinh, giá đỡ phòng thí nghiệm với điểm dừng có thể điều chỉnh để nhanh chóng định vị độ sâu của thanh thủy tinh nhúng trong mẫu cần đo. Độ chính xác và độ tin cậy của Gel Timer DV2TLV là cơ sở để DV2T trở thành lựa chọn ưu tiên trong các phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm để Xác định thời gian Gel hóa của các mẫu lớp phủ gel, Epoxy, nhựa và nhựa lấp đầy (trong thiết bị điện tử)

Tính năng của Gel Timer DV2TLV

  • Khả năng cảm biến mô-men xoắn liên tục
  • Hiển thị trực tiếp dữ liệu thời gian thực; thời gian gel hóa, nhiệt độ ở °C hoặc °F
  • Dễ sử dụng:
    • Trục thủy tinh được gắn gọn gàng vào khớp nối nhấn
    • Chế độ đo Time-To-Torque chạy tự động
    • Tháo nhanh trục khuấy thủy tinh khi kết thúc kiểm tra

Phương pháp kiểm tra của máy Xác định thời gian Gel hóa | Gel Timer Instrument Brookfield

  • Xác định giá trị mô-men xoắn tương quan với Gel Time
  • Chọn chế độ Time-To-Torque Test
  • Nhúng trục khuấy thủy tinh vào mẫu
  • Bắt đầu kiểm tra: trục quay với tốc độ 1 vòng / phút
  • Gel Time xảy ra khi đạt giá trị mô-men xoắn đã định

Thông tin được hiển thị trên màn hình máy chính bao gồm:

  • Gel time
  • Nhiệt độ (°C hoặc °F)

Thiết bị cung cấp bao gồm

  • Chọn máy chính (recommended: DV2TRV Viscometer| Options: DV3T or DV1M
  • GT-2000
    • Magnetic Coupling (for 6 mm dia. rod)
    • Glass Rod (6 mm diameter)
  • Lab Stand with stop for controlled immersion depth of rod
  • Temperature Probe (with DV2T, DV3T) (option on DV1M)

Phụ kiện chọn thêm:

  • Ball Bearing Suspension (not available with LV Torque)
  • EZ-Lock Coupling for instrument head EZ-Lock Rod Coupling System (requires YU-20C)
  • Hook Couplings (SP1-UC-Y, YDX-1) for Rod Coupling System
  • Rheocalc T Software (DV2T and DV3T) Wingather SQ Software (DV1M)
  • GT-1010 – Pack of 10 glass rods

Lĩnh vực ứng dụng


Phụ kiện tùy chọn


Video


Catalogue và HDSD


Download Catalogue
Download Hướng dẫn sử dụng
Copyright MAXXmarketing Webdesigner GmbH
unnamed