Các kỹ thuật phân tích nguyên tố như AAS, ICP-OES, ICP-MS hoặc XRF hầu hết yêu cầu mẫu phải được hòa tan trước khi phân tích. Khi các kỹ thuật phân tích tiếp tục được cải thiện và ngày càng nhạy hơn, người ta càng chú trọng nhiều hơn đến các phương pháp xử lý mẫu để tránh nhiễm bẩn mẫu.
Phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng hiện được toàn thế giới công nhận là kỹ thuật xử lý mẫu mạnh mẽ nhất cho các phân tích AAS, ICP-OES hoặc ICP-MS. Quá trình xử lý mẫu bằng vi sóng bao gồm việc kết hợp nền mẫu và axit trong một bình chứa có áp suất và nâng dung dịch vượt qua điểm sôi của axit, điều này làm tăng nhanh đáng kể quá trình phân hủy mẫu. Với nhiệt độ và áp suất cao, quá trình xử lý mẫu bằng vi sóng có thể được áp dụng cho nhiều loại mẫu, đặc biệt là môi trường, nông nghiệp, đất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm. Do đó tạo ra một mẫu hòa tan hoàn toàn và đồng nhất một cách đơn giản, nhanh chóng và an toàn.
Mô tả sản phẩm
PG Instruments sản xuất một loạt các thiết bị xử lý mẫu bằng vi sóng cung cấp các lựa chọn có sẵn như là 6, 8, 10, và 12 mẫu cho mỗi lần xử lý mẫu, mỗi ống có thể tích lên đến 100ml với công suất có thể lựa chọn lên đến 1000 Watts.
Dòng 8200 – thiết bị xử lý mẫu bằng vi sóng có các loại thiết kế sau:
Thiết bị xử lý mẫu bằng vi sóng 8200 đã được phát triển đặc biệt để sử dụng với Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử, ICP-OES và ICP-MS, máy quang kế ngọn lửa, Máy quang phổ UV-VIS, Huỳnh quang nguyên tử, XRF để xử lý mẫu nhanh chóng và dễ dàng.
8200 của Hệ thống xử lý mẫu bằng vi sóng rất dễ sử dụng, có chế độ Administration, 10 chương trình phân tích được thiết lập trước cho các mẫu như thực phẩm, nước, nông sản, thuốc, đất, trầm tích, dầu, vật liệu sinh học và thực vật và 255 các chương trình khác để các nhà hóa học sử dụng cho các mẫu của chính mình.
Phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng là phương pháp rất linh hoạt và đã được chứng minh. Nó ứng dụng cho nhiều loại mẫu và phương pháp phân tích khác nhau, làm cho nó trở nên lý tưởng cho nhiều loại nền mẫu và nguyên tố.
Lợi ích của phương pháp xử lý mẫu bằng vi sóng
Thông số kỹ thuật
Số lượng mẫu | 6. 8, 10, 12 |
Thể tích mẫu tối đa | 100ml |
Điều khiển áp suất | Quét toàn bộ |
Đo áp suất | Quét toàn bộ |
Điều khiển nhiệt độ | Quét toàn bộ |
Đo nhiệt độ | Cảm biến IR khoogn tiếp xúc |
Vật liệu lọ chứa mẫu | Inner Vessel Teflon, Outer Vessel Peak |
Áp xuất làm việc tối đa | 5 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 250°C |
Giới hạn nhiệt độ | 300°C |
Thể tích | 60 Litres |
Hiển thị | Màn hình màu cảm ứng 8 inch |
Phạm vị kiểm soát áp suất | 0 – 5MPa (0 – 60kg/cm2 |
Độ chính xác áp suất | ±0.01MPa.1Kg/cm2 |
Công suất Microwave | 1000W (0 – 1000 Adjustable) |
Tần số Microwave | 2450MHz |
Chế độ xoay | Xoay liên tục một hướng 360o |
Rò rỉ Microwave | <5Mw/cm2 |
Công suất | AC220V 10A 50/60Hz |
Kích thước | 490 x 560 x 630mm |
Khối lượng | 47Kg |