Hotline: 0988.816.815     vie    eng

Máy đo độ lưu biến RST-SST

Máy đo độ lưu biến RST-SST
zoom Phóng to hình
Giá: 0 VND
Manufacturer: AMETEK Brookfield - Mỹ
Số lượng: 

Mô tả chi tiết

MÁY ĐO ĐỘ LƯU BIẾN RST-SST

Model: RST-SST

Hãng: BROOKFIELD – MỸ

Xuất xứ: MỸ

Máy đo độ lưu biến RST-SST là dòng máy đo độ nhớt lưu biến cao cấp cảm ứng sử dụng Spindle kiểu Vane kiểm soát cả ứng suất “Stress” và tốc độ để mô tả đặc điểm của Creep,

RST-SST là dòng máy đo độ nhớt lưu biến cao cấp cảm ứng sử dụng Spindle kiểu Vane kiểm soát cả ứng suất “Stress” và tốc độ để mô tả đặc điểm của Creep, cũng như giá trị Yield stress và độ nhớt.

Máy đo độ lưu biến RST-SST

Phạm vi ứng dụng của Máy đo độ lưu biến RST-SST

  • Máy được nhiều khách hàng trên thế giới sử dụng để đo các sản phẩm như: bột mì, bột lúa mì, lúa mạch, bùn đặc, bùn than, vữa trộn bê tông, hồ xi măng, bột thạch cao, bột trét tường …

Các tính năng tiêu biểu của Máy đo độ lưu biến RST-SST

Kiểm soát Shear rate/Shear Stress hoạt động để phân tích hành vi dòng chảy một cách toàn diện.

  • Máy đo được độ nhớt của bột và hợp chất đa phức theo đơn vị BU.
  • Có khắc mã vạch trên spindle để máy đo tự động nhận diện.
  • Cài đặt khoảng cách tự động hoặc thủ công nhanh chóng và dễ dàng.
  • Có sẵn công nghệ làm lạnh nhanh dạng tấm phẳng Peltier, tiết kiệm thời gian và chi phí so với phương pháp gia nhiệt thông thường.
  • Màn hình cảm ứng LCD thân thiện với người dùng với màn hình đồ họa.
  • Có đến 11 khe cắm bộ nhớ cho những chương trình có cấu trúc phức tạp cần thử nhiều bước.
  • Kiểu kết nối nhanh gắn spindle vào máy dễ dàng và tiện lợi.
  • Tích hợp quản lý 21 CFR để kiểm soát người dùng và bảo mật dữ liệu.
  • Kiểm soát nhiệt độ mẫu đo từ -200C đến 1800
  • Phần mềm phân tích lưu biến cao cấp Rheo3000 đáp ứng cho phân tích dựa trên giản đồ dự đoán.

Thông số kỹ thuật của Máy đo độ lưu biến RST-SST

  • Phạm vi đo độ nhớt: 0.2 – 218,000 Pa.s.
  • Mô men xoắn lớn nhất: 100 µNm.
  • Độ phân giải mô men: 0.15 µNm.
  • Các giá trị đo được: Yield Stress, Shear Modulus, Recovery, Creep.
  • Tốc độ lựa chọn: 0.01 – 1.300 RPM.
  • Sai số cho phép: ± 1% toàn thang đo.
  • Thể tích mẫu đo: 1.0 ml, 3.4 ml, 15.7 ml, 16.8 ml, 68.5 ml.
  • Nếu số lượng mẫu quá ít, khách hàng chọn thêm phụ kiện Cone/Plate.
  • Cổng giao tiếp RS232, USB.

Máy đo độ lưu biến RST-SST Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ lưu biến RST-SST.
  • Chân đế.
  • Dây nguồn.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Chọn spindle kiểu Vane và kiểu buồng đo.
  • Nếu thể tích mẫu ít có thể chọn thêm buồng đo kiểu Cone/Plate.
  • Chọn thêm spindle RST-90Y để đo độ nhớt của bột theo đơn vị BU.
  • Thiết bị điều nhiệt mẫu đo.
  • Phần mềm Rheo3000 Software.
  • Nhớt chuẩn các loại.
  • Kiểu buồng đo cho mẫu ít Cone/Plate.

Máy đo độ lưu biến RST-SST

Ứng dụng của phần mềm Rheo3000 Softare:

Rheo3000 kiểm soát ứng suất cắt “shear stress” hoặc tốc độ cắt “shear rate”. Dữ liệu được lưu trong cơ sở dữ liệu SQL để dễ dàng truy cập bởi nhiều người dùng trên mạng. Nhiều chương trình thử nghiệm có thể được sử dụng để mô tả hoàn toàn trạng thái dòng nguyên liệu: mô đun nhớt, ứng suất, đường cong dòng nhớt, trạng thái creep và khả năng phục hồi.

Tính năng và tiện ích của phần mềm:

  • Chương trình kiểm soát Shear rate và Shear stress.
  • Thiết kế và giao diện thân thiện với người dùng.
  • Tự động kiểm tra độ nhớt so với kiểm tra nhiệt độ.
  • Lưu trữ dữ liệu nhanh và an toàn trong cơ sở dữ liệu SQL.
  • Quản lý người dùng và audit trail để hỗ trợ yêu cầu 21 CFR.
  • Giới hạn kiểm soát chất lượng cho kiểm tra đạt / không đạt.
  • Nhập và xuất dữ liệu (txt, csv, xml …).
  • Tự động phân tích dữ liệu thu thập.
  • Tính YIELD và độ nhớt trung bình.
  • Tạo đường cong dòng chất lỏng và điểm Yield stress.
  • 8 ngôn ngữ được hỗ trợ (có thể thay đổi trực tiếp).

Lĩnh vực ứng dụng


Phụ kiện tùy chọn


Video


Catalogue và HDSD


Download Catalogue
Download Hướng dẫn sử dụng
Copyright MAXXmarketing Webdesigner GmbH
unnamed