Hotline: 0988.816.815     vie    eng

Máy sắc ký khí ghép nối khối phổ GC/MS YL6900

Máy sắc ký khí ghép nối khối phổ GC/MS YL6900
zoom Phóng to hình
Giá: 0 VND
Manufacturer: Young In - Hàn Quốc
Số lượng: 

Mô tả chi tiết

YL6900 GC/MS là thiết bị đo khối phổ được phát triển bởi hãng YUONGIN Chromass (Hàn Quốc) với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắc ký và khối phổ.

YL6900 GC/MS hỗ trợ tốc độ quét nhanh nhất (20000 amu/giây) đảm bảo hiệu năng cao với các cột mao quản có đường kính trong nhỏ cho phân tích nhanh hơn. Cung cấp phạm vi khối lượng lớn nhất (1 – 1200 amu) cũng như giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL) rất thấp (nhỏ hơn 10 fg).

Sự đơn giản trong vận hành và hiệu quả cao của thiết bị bằng việc tự động hóa các bước phân tích giúp giảm tối đa thời gian phân tích.

Nguồn ion siêu trơ giúp kéo dài tuổi thọ của các sợi tóc kep (dual filament) cũng như cải thiện hiệu suất ion hóa. Vùng chân không ổn định cao cho phép phân tích mẫu với số lượng lớn.

 

Ổn định

Dual Filament (sợi dây tóc kép): phân tích ổn định và liên tục

Công suất của bơm turbo: 240 L/s đạt tiêu chuẩn của hệ thống chân không cho độ ổn định nhanh.

 

Mạnh mẽ

Bộ lọc khối tứ cực:

Phạm vị mass rộng: 1 – 1200 aum

Tốc độ quét nhanh: ~ 20000 aum/giây

Giao diện GC: Nhiệt độ hỗ trợ lên đến 400 oC

 

Tin cậy

Nguồn ion hóa siêu trơ cho kỹ thuật EI và CI

Pre-fillter: Tập chung nguồn ion vào bộ lọc và ngăn ngừa nhiễu

Ion lens: Cung cấp độ tập trung cao của chum ion trước khi vào pre-fillter

EM (Electron Multiplier): Bộ nhân điện tử giúp nâng cao độ nhạy.

YL6900 GC/MS có giới hạn phát hiện (IDL) rất thấp, nhỏ hơn 10 fg chạy bằng chế độ SIM với chất chuẩn là OFN 10 fg. Một điện cực lệch hướng loại bỏ các hạt trung hòa điện tới đầu dò, do đó nó cho phép cải thiện độ nhạy cho việc phân tích hàm lượng vết và nâng cao tỷ lệ S/N.

yl6900 des

YL6900 GC/MS đảm bảo độ nhạy với tỷ lệ S/N cao hơn 1500:1 chạy bằng chế độ SCAN trong chất chuẩn OFN 1 pg.

 

Direct Inlet Probe (DIP)

yl6900 des2 Với tùy chọn DIP, có thể tận dụng MS một cách độc lập bằng cách bơm trực tiếp mẫu lỏng hoặc rắn vào MS. Chuyển chế độ tiêm từ GC/MS sang DIP/MS chỉ mất một vài phút.

yl6900 des3

 

 

Thư viện phổ và phần mềm GC/MS mạnh mẽ

YL Clarity

yl6900 des4

YL Larity là phần mềm trực quan và mạnh mẽ giúp dễ dàng kiểm soát các khối phổ và hỗ trợ khả năng tương thích hoàn toàn tự động với thư viện phổ của hệ thống để định danh các các hợp chất. Phần mềm cho phép chạy tuần tự ở chế độ SCAN và chế độ SIM trong một lần chạy máy.

 

 

 

 

 

GC/MS Thư viện phổ: Wiley

The Wiley Registry of Mass Spectral Data hiện là lần chỉnh sửa thứ 11, là thư viện phổ toàn diện nhất hiện có. Việc định danh các hợp chất chưa biết là một nhiệm vụ khó khăn trong phân tích, thư viện phổ này cung cấp cho các nhà nghiên cứu sự đảm bảo nhất rằng việc nghiên cứu phổ của các hợp chất này là rộng nhất hiện có

 

GC/MS Library: NIST

NIST là phiên bản tương thích nhất hiện có, chứa nhiều định dạng thiết bị. Bao gồm tìm kiếm MS của NIST, nó được tạo thành từ ba thư viện một thư viện ion hóa điện tử (EI) một thư viện MS/MS, và một thư viện GC Retention Index.

GC - MS Data

Library

Wiley Registry 11th Edition

NIST 2017

Spectra

775,550

306,622

Chemical Structures

741,000

262,157

Compounds

Wiley Registry Unique

Replicate

NIST 2017 Unique

NIST 2017 Unique Compounds 130,000

Replicate Compounds 131,000

Wiley Registry Unique Compounds 467,000

599,700

262,157

yl6900 des5

Điều chỉnh tự động và dẽ dàng giúp tăng cường độ nhạy độ ổn định và độ tái lặp của kết quả MS, có nghĩa là nó đảm bảo giới hạn phát hiện thấp hơn với các hợp chất ở nồng độ dạng vết. Điều chỉnh thủ công để hỗ trợ tùy chỉnh cài đặt để đạt được độ nhạy cao hơn theo yêu cầu của một số phương pháp phân tích cụ thể.

GC/MS Ứng dụng trong việc phân tích         


Phân tích Phthalate với GC/MS

Phthalate được sử dụng nhiều trong các sản phẩm thông dụng và chủ yếu được sử dụng làm chất hóa dẻo được thêm vào các sản phẩm nhựa để tăng độ tính dẻo, độ trong suốt, độ bền và tuổi thọ cho các sản phẩm này. Tuy nhiên, chất này sẽ bị phôi ra trong quá trình sử dụng làm thay đổi nồng độ hormone và gây ra các dị tật bẩm sinh trong các nghiên cứu ở ddoognj vật. Do đó chất này đã trở thành mối quan tâm và được qui định thêm vào hạn chế trong tất cả các sản phẩm dành cho trẻ em dưới các mức độ tuổi cụ thể trên toàn thế giới.

YCM Phthalate với GC/MS vượt trội trong việc phân tích các hợp chất phthalate được qui định trong các đồ chơi dành cho trẻ em, thiết bị y tế và bao bì thực phẩm có liên quan trực tiếp đến sức khỏe con người.


Thiết bị phân tích VOC with GC/MS

Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi thường được gọi là VOC, có nhiệt độ sôi thấp, có thể hiện diện ở khắp mọi nơi trong cuộc sống như trong không khí, trong môi trường nước và đất.

Có khoảng 300 hợp chất VOC được biết đến và 70 trong số đó dễ dàng hòa tan trong mẫu nước như là mẫu nước uống và chúng có thể gây ảnh hưởng xấu và lâu dài đến sức khỏe con người. Do đó, có nhiều phương pháp để phân tích các hợp chất VOC được qui định.

Thiết bị phân tích YCM VOC được tối ưu hóa để phân tích các hợp chất VOC trong mẫu nước ở dang nồng độ vết bằng YL 6500 GC kết hợp với khối phổ MS (GC/MS)


Thiết bị phân tích lượng dư thuốc trừ sâu với GC/MS

Khi nhu cầu lương thực ngày càng tăng trên toàn thế giới thì nhu cầu sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp ngày càng tăng cao và các chính phủ các nước đã ban hành việc hạn chế tối đa sử dụng thuốc trừ sâu. Do đó dẫn đến nhu cầu thử nghiệm thuốc trừ sâu có sắn trên thị trường với phương pháp nhanh chóng và chính xác để đảm bảo an toàn thưc phẩm ngành nông nghiệp.

Thiết bị phân tích dư lượng thuốc trừ sâu YCM với GC/MS là hệ thống được tối ưu hóa để tách các hợp chất phức tạp có chứa thành phân thuốc trừ sâu organophosphorus và organochlorine và để chạy các phuwogn EPA.

 

Thông số kỹ thuật

 

Nguồn ion hóa

EI, CI (Lựa chọn)

Phạm vi mass

1 – 1,200 amu

Độ phân giải

0.7 amu

Năng lượng điện tử

0 - 240 eV

Tốc độ quét lớn nhất

20,000 amu/s

Chế độ chạy

SIM

SCAN

Độ ổn định Mass

±0.1 amu/48 h

Nhiệt độ ion hóa

Lên tới 350 °C

Nhiệt độ đường chuyền

Lên tới 400 °C

Bơm Turbo

240 L/giây, 300 L/giây (Lựa chọn)

Sample Inlet

GC, Direct Inlet Probe (Lựa chọn)

Tỷ lệ S/N (1 μL of 1 pg/μL OFN cho m/z 272 khi chạy SCAN 50-300 amu)

1,500 : 1 (240 L/giây), EI Mode

Giới hạn phát hiện (IDL)

(8 lần tiêm khoogn chia dòng liên tiếp, 100 fg OFN, m/z 272)

<10 fg (240 L/giây)

Thư viện phổ

Wiley: 775,500 Spectra

NIST: 306,622 Spectra

Nguồn điện

220V±10 %

Kích thước

350 x 650 x 500 mm (W x D x H)

Phần mềm

YL-Clarity for GC/MS

 

Lĩnh vực ứng dụng


Phụ kiện tùy chọn


Video


Catalogue và HDSD


Download Catalogue
Download Hướng dẫn sử dụng
Copyright MAXXmarketing Webdesigner GmbH
unnamed